Nghĩa của từ pitch trong tiếng Việt.

pitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pitch

US /pɪtʃ/
UK /pɪtʃ/
"pitch" picture

Danh từ

1.

cao độ, độ cao của âm thanh

the quality of a sound governed by the rate of vibrations producing it; the degree of highness or lowness of a tone

Ví dụ:
Her voice rose to a high pitch.
Giọng cô ấy lên cao độ.
He adjusted the pitch of the guitar.
Anh ấy điều chỉnh cao độ của cây đàn guitar.
Từ đồng nghĩa:
2.

cú ném, sự ném

an act of throwing a ball or other object

Ví dụ:
He made a perfect pitch to the catcher.
Anh ấy đã thực hiện một cú ném hoàn hảo cho người bắt bóng.
The bowler's pitch was accurate.
Cú ném của người chơi bowling rất chính xác.
Từ đồng nghĩa:
3.

sân, bãi

an area of ground set aside for a sports game

Ví dụ:
The football match was played on a muddy pitch.
Trận đấu bóng đá được chơi trên một sân lầy lội.
The cricket pitch was well-maintained.
Sân cricket được bảo trì tốt.
Từ đồng nghĩa:
4.

bài thuyết trình, lời chào hàng

a sales talk or presentation, typically a persuasive one

Ví dụ:
He gave an impressive pitch for his new product.
Anh ấy đã đưa ra một bài thuyết trình ấn tượng cho sản phẩm mới của mình.
The startup's CEO delivered a compelling pitch to investors.
CEO của startup đã đưa ra một bài thuyết trình thuyết phục cho các nhà đầu tư.

Động từ

1.

ném, quăng

throw (a ball or other object) with a specified aim

Ví dụ:
He pitched the ball into the basket.
Anh ấy ném quả bóng vào rổ.
The fisherman pitched his line into the water.
Người đánh cá quăng dây câu xuống nước.
Từ đồng nghĩa:
2.

dựng, cắm

set up (a tent or camp)

Ví dụ:
They pitched their tents near the river.
Họ dựng lều gần sông.
We need to find a good spot to pitch camp.
Chúng ta cần tìm một chỗ tốt để cắm trại.
Từ đồng nghĩa:
3.

ngã, đổ

fall heavily or suddenly

Ví dụ:
The boat pitched violently in the storm.
Con thuyền chao đảo dữ dội trong cơn bão.
He pitched forward and fell down the stairs.
Anh ấy ngã về phía trước và lăn xuống cầu thang.
Từ đồng nghĩa:
4.

dốc, nghiêng

set at a particular angle or slope

Ví dụ:
The roof was pitched at a steep angle.
Mái nhà được dốc ở một góc dốc.
The road pitched sharply downwards.
Con đường dốc mạnh xuống.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland