Nghĩa của từ pitch trong tiếng Việt.
pitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pitch
US /pɪtʃ/
UK /pɪtʃ/

Danh từ
1.
cao độ, độ cao của âm thanh
the quality of a sound governed by the rate of vibrations producing it; the degree of highness or lowness of a tone
Ví dụ:
•
Her voice rose to a high pitch.
Giọng cô ấy lên cao độ.
•
He adjusted the pitch of the guitar.
Anh ấy điều chỉnh cao độ của cây đàn guitar.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
4.
bài thuyết trình, lời chào hàng
a sales talk or presentation, typically a persuasive one
Ví dụ:
•
He gave an impressive pitch for his new product.
Anh ấy đã đưa ra một bài thuyết trình ấn tượng cho sản phẩm mới của mình.
•
The startup's CEO delivered a compelling pitch to investors.
CEO của startup đã đưa ra một bài thuyết trình thuyết phục cho các nhà đầu tư.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
3.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: