Nghĩa của từ toss trong tiếng Việt.

toss trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

toss

US /tɑːs/
UK /tɑːs/
"toss" picture

Động từ

1.

ném, tung

throw (something) lightly or casually

Ví dụ:
He tossed the ball to his dog.
Anh ấy ném quả bóng cho con chó của mình.
She tossed her hair back.
Cô ấy hất tóc ra sau.
Từ đồng nghĩa:
2.

trằn trọc, dập dềnh

move (a part of one's body) to and fro or up and down with a quick, jerky motion

Ví dụ:
He tossed and turned all night.
Anh ấy trằn trọc suốt đêm.
The boat was tossed about by the waves.
Con thuyền bị sóng đánh dập dềnh.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

cú ném, cú tung

an act of throwing something lightly or casually

Ví dụ:
He gave the ball a gentle toss.
Anh ấy ném nhẹ quả bóng.
With a quick toss, she put the letter in the bin.
Với một cú ném nhanh, cô ấy bỏ lá thư vào thùng rác.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: