Nghĩa của từ tilt trong tiếng Việt.

tilt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tilt

US /tɪlt/
UK /tɪlt/

Động từ

1.

nghiên, cởi ngựa đấu thương, nghiên qua một bên

move or cause to move into a sloping position.

Ví dụ:
the floor tilted slightly
Từ đồng nghĩa:
2.

nghiên, cởi ngựa đấu thương, nghiên qua một bên

(in jousting) thrust at with a lance or other weapon.

Ví dụ:
he tilts at his prey

Danh từ

1.

cuộc đấu thương cởi ngựa, sự cải nhau, tốx lực, trạng thái nghiên nghiên, trạng thái xiên

a sloping position or movement.

Ví dụ:
the tilt of her head
2.

cuộc đấu thương cởi ngựa, sự cải nhau, tốx lực, trạng thái nghiên nghiên, trạng thái xiên

a combat for exercise or sport between two men on horseback with lances; a joust.

Học từ này tại Lingoland