Nghĩa của từ "set up" trong tiếng Việt.

"set up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

set up

US /set ʌp/
UK /set ʌp/
"set up" picture

Cụm động từ

1.

thành lập, thiết lập, cài đặt

to establish or create something

Ví dụ:
They plan to set up a new business next year.
Họ dự định thành lập một doanh nghiệp mới vào năm tới.
Can you help me set up this new computer?
Bạn có thể giúp tôi cài đặt máy tính mới này không?
2.

gài bẫy, lừa gạt

to trick or trap someone

Ví dụ:
The police tried to set up the suspect with a fake deal.
Cảnh sát đã cố gắng gài bẫy nghi phạm bằng một thỏa thuận giả.
I feel like I was set up to fail.
Tôi cảm thấy như mình bị gài bẫy để thất bại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland