Nghĩa của từ fall trong tiếng Việt.
fall trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fall
US /fɑːl/
UK /fɑːl/

Động từ
1.
rơi, ngã
move downward, typically rapidly and freely without control, from a higher to a lower level
Ví dụ:
•
The apple fell from the tree.
Quả táo rơi từ trên cây xuống.
•
He tripped and fell down the stairs.
Anh ấy vấp ngã và ngã xuống cầu thang.
2.
3.
thất thủ, sụp đổ
be overthrown or captured
Ví dụ:
•
The city finally fell after a long siege.
Thành phố cuối cùng đã thất thủ sau một cuộc vây hãm dài.
•
The government is expected to fall soon.
Chính phủ dự kiến sẽ sụp đổ sớm.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
sự rơi, sự sụp đổ
an act of falling or collapsing
Ví dụ:
•
He had a bad fall and broke his arm.
Anh ấy bị ngã nặng và gãy tay.
•
The fall of the Berlin Wall was a historic event.
Sự sụp đổ của Bức tường Berlin là một sự kiện lịch sử.
Học từ này tại Lingoland