Nghĩa của từ proposal trong tiếng Việt.
proposal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
proposal
US /prəˈpoʊ.zəl/
UK /prəˈpoʊ.zəl/

Danh từ
1.
đề xuất, kế hoạch
a plan or suggestion, especially a formal or written one, put forward for consideration or discussion by others
Ví dụ:
•
The committee is reviewing the new budget proposal.
Ủy ban đang xem xét đề xuất ngân sách mới.
•
She submitted a detailed proposal for the research project.
Cô ấy đã nộp một đề xuất chi tiết cho dự án nghiên cứu.
Từ đồng nghĩa:
2.
lời cầu hôn, lời đề nghị kết hôn
an offer of marriage
Ví dụ:
•
He got down on one knee and made a romantic proposal.
Anh ấy quỳ một gối và đưa ra một lời cầu hôn lãng mạn.
•
Her proposal was accepted, and they are getting married next year.
Lời cầu hôn của cô ấy đã được chấp nhận, và họ sẽ kết hôn vào năm tới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland