pitch in
US /pɪtʃ ɪn/
UK /pɪtʃ ɪn/

1.
chung tay, góp sức, đóng góp
to join in and help with an activity or task, especially by contributing money or effort
:
•
Everyone pitched in to clean up the park after the festival.
Mọi người đều chung tay dọn dẹp công viên sau lễ hội.
•
If we all pitch in, we can finish this project by tomorrow.
Nếu tất cả chúng ta chung tay, chúng ta có thể hoàn thành dự án này vào ngày mai.