Nghĩa của từ raise trong tiếng Việt.
raise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
raise
US /reɪz/
UK /reɪz/

Động từ
1.
2.
3.
nuôi dạy, chăm sóc
bring up and care for (a child) until they are grown
Ví dụ:
•
She worked hard to raise her children.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để nuôi dạy con cái.
•
They decided to raise their family in the countryside.
Họ quyết định nuôi dạy gia đình ở nông thôn.
Danh từ
1.
tăng lương, sự tăng lên
an increase in salary
Ví dụ:
•
I asked my boss for a raise.
Tôi đã yêu cầu sếp tăng lương.
•
She received a significant raise after her performance review.
Cô ấy đã nhận được một khoản tăng lương đáng kể sau buổi đánh giá hiệu suất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: