fever pitch
US /ˈfiːvər pɪtʃ/
UK /ˈfiːvər pɪtʃ/

1.
đỉnh điểm, cao trào, sự phấn khích tột độ
a state of extreme excitement, emotion, or activity
:
•
The excitement reached fever pitch as the band took the stage.
Sự phấn khích đạt đến đỉnh điểm khi ban nhạc lên sân khấu.
•
Negotiations reached a fever pitch just before the deadline.
Các cuộc đàm phán đạt đến cao trào ngay trước thời hạn.