throw
US /θroʊ/
UK /θroʊ/

1.
2.
làm đổ, làm dịch chuyển
cause to fall or be displaced from a position
:
•
The strong wind might throw the tree down.
Gió mạnh có thể quật đổ cái cây.
•
The explosion could throw debris for miles.
Vụ nổ có thể hất tung mảnh vỡ đi hàng dặm.
3.
liếc, buông lời
direct (a glance, remark, or question) at someone or something
:
•
She decided to throw a quick glance at him.
Cô ấy quyết định liếc nhanh về phía anh ta.
•
He would often throw sarcastic comments during meetings.
Anh ấy thường buông những lời châm biếm trong các cuộc họp.
4.
5.
6.
tổ chức, làm chủ
host or organize (a party)
:
•
They are planning to throw a big party for their anniversary.
Họ đang lên kế hoạch tổ chức một bữa tiệc lớn cho ngày kỷ niệm của họ.
•
Let's throw a surprise birthday party for him.
Hãy tổ chức một bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho anh ấy.
1.
2.
khăn choàng, chăn
a piece of fabric used to cover or decorate a bed, sofa, or chair
:
•
She draped a soft wool throw over the armchair.
Cô ấy phủ một chiếc khăn choàng len mềm mại lên ghế bành.
•
The sofa was covered with a decorative throw.
Ghế sofa được phủ một chiếc khăn trang trí.