Nghĩa của từ ground trong tiếng Việt.

ground trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ground

US /ɡraʊnd/
UK /ɡraʊnd/
"ground" picture

Danh từ

1.

đất, mặt đất

the solid surface of the earth

Ví dụ:
He fell to the ground.
Anh ấy ngã xuống đất.
The ball rolled across the ground.
Quả bóng lăn trên mặt đất.
Từ đồng nghĩa:
2.

sân, đất, khu vực

an area of land or water used for a particular purpose

Ví dụ:
The football team trains on this ground.
Đội bóng đá tập luyện trên sân này.
They bought a large piece of ground for their new house.
Họ đã mua một mảnh đất lớn cho ngôi nhà mới của mình.
Từ đồng nghĩa:
3.

cơ sở, lý do, căn cứ

reason or justification for something

Ví dụ:
There is no ground for complaint.
Không có cơ sở để phàn nàn.
His argument had no factual ground.
Lập luận của anh ta không có cơ sở thực tế.

Động từ

1.

cấm bay, đình chỉ bay

to prevent (a pilot or an aircraft) from flying

Ví dụ:
The bad weather grounded all flights.
Thời tiết xấu đã cấm bay tất cả các chuyến bay.
The airline grounded the entire fleet for safety checks.
Hãng hàng không đã đình chỉ bay toàn bộ đội bay để kiểm tra an toàn.
Từ đồng nghĩa:
2.

cấm túc, phạt không cho ra ngoài

to punish (a child or young person) by forbidding them to go out

Ví dụ:
My parents grounded me for a week after I broke curfew.
Bố mẹ tôi đã cấm túc tôi một tuần sau khi tôi vi phạm giờ giới nghiêm.
She was grounded from using her phone.
Cô ấy bị cấm sử dụng điện thoại.
Từ đồng nghĩa:
3.

nối đất, tiếp địa

to connect (an electrical circuit) to the earth or a large conducting body to complete a circuit or provide a safety return path

Ví dụ:
Make sure the appliance is properly grounded.
Đảm bảo thiết bị được nối đất đúng cách.
The electrician will ground the new wiring.
Thợ điện sẽ nối đất hệ thống dây điện mới.
Từ đồng nghĩa:
4.

dựa trên, làm nền tảng

to base (something) on firm factual or rational grounds

Ví dụ:
His theory is well grounded in scientific evidence.
Lý thuyết của anh ấy được dựa trên bằng chứng khoa học vững chắc.
The decision was grounded in extensive research.
Quyết định được dựa trên nghiên cứu sâu rộng.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thực tế, có cơ sở, khiêm tốn

having a good understanding of basic facts and principles; sensible and realistic

Ví dụ:
She's a very grounded person, always calm and practical.
Cô ấy là một người rất thực tế, luôn bình tĩnh và thực dụng.
Despite his success, he remained humble and grounded.
Mặc dù thành công, anh ấy vẫn khiêm tốn và thực tế.
Học từ này tại Lingoland