Nghĩa của từ field trong tiếng Việt.
field trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
field
US /fiːld/
UK /fiːld/

Danh từ
1.
cánh đồng, khu đất
an area of open land, especially one planted with crops or pasture, typically bounded by hedges or fences.
Ví dụ:
•
The farmer walked across the field to check on his crops.
Người nông dân đi qua cánh đồng để kiểm tra mùa màng của mình.
•
Children were playing in the grassy field.
Trẻ em đang chơi trên cánh đồng cỏ.
2.
lĩnh vực, ngành
a particular branch of study or sphere of activity or interest.
Ví dụ:
•
She is an expert in the field of quantum physics.
Cô ấy là chuyên gia trong lĩnh vực vật lý lượng tử.
•
His work is in the field of artificial intelligence.
Công việc của anh ấy thuộc lĩnh vực trí tuệ nhân tạo.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
trả lời, xử lý, tiếp nhận
to answer or deal with (a question, request, or problem) successfully.
Ví dụ:
•
The politician had to field many difficult questions from reporters.
Chính trị gia phải đối phó với nhiều câu hỏi khó từ các phóng viên.
•
Our customer service team is ready to field your calls.
Đội ngũ dịch vụ khách hàng của chúng tôi sẵn sàng tiếp nhận cuộc gọi của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland