fancy
US /ˈfæn.si/
UK /ˈfæn.si/

1.
sang trọng, cầu kỳ, kiểu cách
elaborate in structure or decoration; ornate
:
•
She wore a fancy dress to the ball.
Cô ấy mặc một chiếc váy sang trọng đến buổi dạ hội.
•
The restaurant serves fancy dishes.
Nhà hàng phục vụ các món ăn sang trọng.
2.
đắt đỏ, cắt cổ
(of a price or cost) excessively high
:
•
The tickets were a bit too fancy for my budget.
Vé hơi quá đắt so với ngân sách của tôi.
•
They charge a fancy price for that old car.
Họ tính giá cắt cổ cho chiếc xe cũ đó.
1.