Nghĩa của từ extravagant trong tiếng Việt.

extravagant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

extravagant

US /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
UK /ɪkˈstræv.ə.ɡənt/
"extravagant" picture

Tính từ

1.

xa hoa, lãng phí, phung phí

lacking restraint in spending money or using resources

Ví dụ:
The couple lived an extravagant lifestyle, spending lavishly on luxury goods.
Cặp đôi sống một lối sống xa hoa, chi tiêu hoang phí vào hàng hóa xa xỉ.
His gifts were always very extravagant, often costing a fortune.
Những món quà của anh ấy luôn rất xa xỉ, thường tốn một gia tài.
2.

quá mức, phóng đại, không hợp lý

exceeding what is reasonable or appropriate

Ví dụ:
The artist used an extravagant amount of paint for the mural.
Người nghệ sĩ đã sử dụng một lượng sơn quá mức cho bức tranh tường.
Her claims were so extravagant that no one believed her.
Những tuyên bố của cô ấy quá phóng đại đến nỗi không ai tin cô ấy.
Học từ này tại Lingoland