Nghĩa của từ dream trong tiếng Việt.
dream trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
dream
US /driːm/
UK /driːm/

Danh từ
1.
2.
ước mơ, khát vọng, lý tưởng
a cherished aspiration, ambition, or ideal
Ví dụ:
•
It's my dream to travel the world.
Đó là ước mơ của tôi để đi du lịch khắp thế giới.
•
She worked hard to achieve her dream of becoming a doctor.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để đạt được ước mơ trở thành bác sĩ.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
mơ ước, khát khao
to imagine or contemplate the possibility of something; to have an ambition or aspiration
Ví dụ:
•
I never dreamed I'd be here today.
Tôi chưa bao giờ mơ mình sẽ ở đây hôm nay.
•
She dreams of a better future for her children.
Cô ấy mơ ước về một tương lai tốt đẹp hơn cho con cái mình.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: