Nghĩa của từ desire trong tiếng Việt.

desire trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

desire

US /dɪˈzaɪr/
UK /dɪˈzaɪr/
"desire" picture

Danh từ

1.

mong muốn, khát khao, ham muốn

a strong feeling of wanting to have something or wishing for something to happen

Ví dụ:
He expressed a strong desire to travel the world.
Anh ấy bày tỏ mong muốn mạnh mẽ được đi du lịch khắp thế giới.
Her only desire was to see her children happy.
Mong muốn duy nhất của cô ấy là nhìn thấy các con mình hạnh phúc.

Động từ

1.

mong muốn, khát khao, thèm muốn

to want something very much

Ví dụ:
I desire to achieve great things in my career.
Tôi mong muốn đạt được những điều lớn lao trong sự nghiệp của mình.
She desires only peace and quiet.
Cô ấy chỉ mong muốn sự bình yên và tĩnh lặng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: