Nghĩa của từ like trong tiếng Việt.

like trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

like

US /laɪk/
UK /laɪk/
"like" picture

Giới từ

1.

như, giống như

having the same characteristics or qualities as; similar to

Ví dụ:
She looks just like her mother.
Cô ấy trông giống hệt mẹ mình.
He acts like he knows everything.
Anh ta hành động như thể anh ta biết mọi thứ.
2.

như, ví dụ

used to introduce an example

Ví dụ:
There are many fruits, like apples and oranges.
Có nhiều loại trái cây, như táo và cam.
She enjoys outdoor activities, like hiking and cycling.
Cô ấy thích các hoạt động ngoài trời, như đi bộ đường dài và đạp xe.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thích, yêu thích

find agreeable, enjoyable, or satisfactory

Ví dụ:
I really like this new song.
Tôi thực sự thích bài hát mới này.
Do you like to read books?
Bạn có thích đọc sách không?
2.

muốn, mong muốn

wish or want to have or do (something)

Ví dụ:
I'd like a cup of coffee, please.
Tôi muốn một tách cà phê, làm ơn.
We'd like to invite you to our party.
Chúng tôi muốn mời bạn đến bữa tiệc của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:

Liên từ

1.

như

in the manner of; in the same way as

Ví dụ:
She sings like an angel.
Cô ấy hát như một thiên thần.
He runs like the wind.
Anh ấy chạy như gió.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

kiểu như, nói rằng

used to introduce a quotation or reported speech (often used informally)

Ví dụ:
She was like, 'I can't believe it!'
Cô ấy kiểu như, 'Tôi không thể tin được!'
He was like, 'Let's go!'
Anh ấy kiểu như, 'Đi thôi!'

Thán từ

1.

kiểu như, nói rằng

used to express one's feelings or thoughts about something

Ví dụ:
It was like, the best day ever!
kiểu như, ngày tuyệt vời nhất từ trước đến nay!
I was like, 'What just happened?'
Tôi kiểu như, 'Chuyện gì vừa xảy ra vậy?'

Danh từ

1.

người tương tự, vật tương tự

a person or thing that is similar to another

Ví dụ:
I've never seen the like of it.
Tôi chưa bao giờ thấy cái giống như vậy.
We need more people like him.
Chúng ta cần nhiều người như anh ấy hơn.
Học từ này tại Lingoland