exorbitant

US /eɡˈzːɔr.bə.t̬ənt/
UK /eɡˈzːɔr.bə.t̬ənt/
"exorbitant" picture
1.

quá cao, cắt cổ, phi lý

unreasonably high (of a price or amount charged)

:
The hotel charged an exorbitant price for a small room.
Khách sạn tính giá quá cao cho một căn phòng nhỏ.
They complained about the exorbitant cost of living in the city.
Họ phàn nàn về chi phí sinh hoạt quá cao trong thành phố.