Nghĩa của từ exorbitant trong tiếng Việt.
exorbitant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
exorbitant
US /eɡˈzːɔr.bə.t̬ənt/
UK /eɡˈzːɔr.bə.t̬ənt/

Tính từ
1.
quá cao, cắt cổ, phi lý
unreasonably high (of a price or amount charged)
Ví dụ:
•
The hotel charged an exorbitant price for a small room.
Khách sạn tính giá quá cao cho một căn phòng nhỏ.
•
They complained about the exorbitant cost of living in the city.
Họ phàn nàn về chi phí sinh hoạt quá cao trong thành phố.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland