Nghĩa của từ cheap trong tiếng Việt.
cheap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cheap
US /tʃiːp/
UK /tʃiːp/

Tính từ
1.
rẻ, giá rẻ
low in price, especially in relation to similar items or services
Ví dụ:
•
The hotel offers cheap rooms during the off-season.
Khách sạn cung cấp phòng rẻ trong mùa thấp điểm.
•
I found a really cheap flight to London.
Tôi tìm thấy một chuyến bay rất rẻ đến London.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
rẻ tiền, kém chất lượng
of poor quality
Ví dụ:
•
The shoes were so cheap, they fell apart after a week.
Đôi giày quá rẻ tiền, chúng đã hỏng sau một tuần.
•
He made a cheap excuse for being late.
Anh ta đưa ra một lý do rẻ tiền cho việc đến muộn.
Từ đồng nghĩa:
3.
keo kiệt, bủn xỉn
unwilling to spend money; stingy
Ví dụ:
•
He's too cheap to buy a new car.
Anh ta quá keo kiệt để mua một chiếc xe mới.
•
Don't be so cheap, just pay for the extra toppings.
Đừng quá keo kiệt, cứ trả tiền cho phần thêm đi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
rẻ, một cách rẻ tiền
at a low cost; cheaply
Ví dụ:
•
You can buy fresh produce cheap at the farmer's market.
Bạn có thể mua nông sản tươi rẻ ở chợ nông sản.
•
He got off cheap with just a warning.
Anh ta thoát dễ dàng chỉ với một lời cảnh cáo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland