Nghĩa của từ conceive trong tiếng Việt.

conceive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conceive

US /kənˈsiːv/
UK /kənˈsiːv/
"conceive" picture

Động từ

1.

hình thành, tưởng tượng, hiểu

form or devise (a plan or idea) in the mind

Ví dụ:
He conceived the idea of a new type of engine.
Anh ấy đã hình thành ý tưởng về một loại động cơ mới.
It was difficult to conceive of such a vast amount of money.
Thật khó để hình dung một số tiền lớn như vậy.
2.

thụ thai, mang thai

(of a woman or female animal) become pregnant with (a child or young)

Ví dụ:
She was finally able to conceive after years of trying.
Cuối cùng cô ấy đã có thể thụ thai sau nhiều năm cố gắng.
It is a miracle that she was able to conceive at her age.
Thật kỳ diệu khi cô ấy có thể thụ thai ở tuổi đó.
Học từ này tại Lingoland