Nghĩa của từ solid trong tiếng Việt.
solid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
solid
US /ˈsɑː.lɪd/
UK /ˈsɑː.lɪd/

Tính từ
1.
2.
vững chắc, đáng tin cậy
of a good standard; satisfactory
Ví dụ:
•
He has a solid reputation in the community.
Anh ấy có một danh tiếng vững chắc trong cộng đồng.
•
The team put in a solid performance.
Đội đã thể hiện một màn trình diễn vững chắc.
Từ đồng nghĩa:
3.
đơn sắc, nguyên khối
consisting of entirely one substance or color throughout
Ví dụ:
•
The dress was a solid blue.
Chiếc váy có màu xanh đơn sắc.
•
The sculpture was carved from a solid block of marble.
Tác phẩm điêu khắc được chạm khắc từ một khối đá cẩm thạch nguyên khối.
Danh từ
1.
chất rắn, vật thể rắn
a substance or object that is solid rather than liquid or fluid
Ví dụ:
•
The engineer checked the bridge for any signs of weakness in its solids.
Kỹ sư kiểm tra cầu để tìm bất kỳ dấu hiệu yếu kém nào trong các phần rắn của nó.
•
The waste was separated into liquids and solids.
Chất thải được tách thành chất lỏng và chất rắn.
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: