Nghĩa của từ hollow trong tiếng Việt.
hollow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hollow
US /ˈhɑː.loʊ/
UK /ˈhɑː.loʊ/

Tính từ
1.
2.
rỗng tuếch, vô nghĩa, không chân thành
without real value or meaning; insincere
Ví dụ:
•
His promises turned out to be hollow.
Những lời hứa của anh ta hóa ra là rỗng tuếch.
•
It was a hollow victory, with many casualties.
Đó là một chiến thắng rỗng tuếch, với nhiều thương vong.
Danh từ
1.
hõm, thung lũng nhỏ, chỗ trũng
a hollow place, especially a small valley or depression in the ground
Ví dụ:
•
They found shelter in a hollow in the hills.
Họ tìm thấy nơi trú ẩn trong một hõm trên đồi.
•
The children played in the hollow behind the house.
Những đứa trẻ chơi trong hõm phía sau nhà.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
khoét rỗng, đào rỗng
make a hollow in; excavate
Ví dụ:
•
The carpenter will hollow out the wood to make a bowl.
Người thợ mộc sẽ khoét rỗng gỗ để làm một cái bát.
•
The river had hollowed out a deep channel over centuries.
Con sông đã khoét rỗng một kênh sâu qua nhiều thế kỷ.
Học từ này tại Lingoland