Nghĩa của từ strongly trong tiếng Việt.
strongly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
strongly
US /ˈstrɑːŋ.li/
UK /ˈstrɑːŋ.li/

Trạng từ
1.
mạnh mẽ, dữ dội
with great physical power or force
Ví dụ:
•
He hit the ball strongly.
Anh ấy đánh bóng mạnh.
•
The wind blew strongly.
Gió thổi mạnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
mạnh mẽ, kiên quyết
in a way that is very noticeable or has a great effect
Ví dụ:
•
She feels strongly about environmental issues.
Cô ấy cảm thấy rất mạnh mẽ về các vấn đề môi trường.
•
I would strongly advise against it.
Tôi kiên quyết khuyên không nên làm điều đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland