Nghĩa của từ gas trong tiếng Việt.
gas trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gas
US /ɡæs/
UK /ɡæs/

Danh từ
1.
2.
3.
hơi, đầy hơi
a substance that causes a feeling of pain or discomfort in the stomach or intestines
Ví dụ:
•
I have a lot of gas in my stomach.
Tôi bị đầy hơi trong bụng.
•
The baby was crying due to trapped gas.
Em bé khóc vì bị đầy hơi.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đạp ga, đổ xăng
to step on the accelerator of a vehicle to make it go faster
Ví dụ:
•
The driver had to gas it to avoid the collision.
Người lái xe phải đạp ga để tránh va chạm.
•
Don't forget to gas up the car before the long trip.
Đừng quên đổ xăng cho xe trước chuyến đi dài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland