Nghĩa của từ mixed trong tiếng Việt.
mixed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
mixed
US /mɪkst/
UK /mɪkst/
Tính từ
1.
hỗn hợp, đa dạng
consisting of a combination of different types of things or people
Ví dụ:
•
The audience was a mixed group of young and old.
Khán giả là một nhóm hỗn hợp gồm người trẻ và người già.
•
We had mixed feelings about the decision.
Chúng tôi có cảm xúc lẫn lộn về quyết định đó.
Từ đồng nghĩa:
2.
chung, nam nữ
involving or composed of both sexes
Ví dụ:
•
The school has mixed classes.
Trường có các lớp học chung nam nữ.
•
They play in a mixed doubles tennis tournament.
Họ chơi trong một giải quần vợt đôi nam nữ.
Từ đồng nghĩa:
Quá khứ phân từ
1.
được trộn, pha trộn
past participle of mix
Ví dụ:
•
The ingredients were carefully mixed in a large bowl.
Các nguyên liệu được trộn cẩn thận trong một cái bát lớn.
•
The colors are well mixed, creating a smooth gradient.
Các màu sắc được trộn đều, tạo ra một dải màu mượt mà.
Học từ này tại Lingoland