rigid
US /ˈrɪdʒ.ɪd/
UK /ˈrɪdʒ.ɪd/

1.
cứng, không uốn cong được, không linh hoạt
unable to bend or be forced out of shape; not flexible.
:
•
The old man's body was rigid with cold.
Cơ thể ông lão cứng đờ vì lạnh.
•
The plastic became rigid after it cooled.
Nhựa trở nên cứng sau khi nguội.
2.
nghiêm ngặt, cứng nhắc, không thay đổi được
unable to change or be adapted
:
•
The company has a rigid policy on returns.
Công ty có chính sách nghiêm ngặt về đổi trả hàng.
•
His thinking was too rigid to accept new ideas.
Tư duy của anh ấy quá cứng nhắc để chấp nhận những ý tưởng mới.