Nghĩa của từ fully trong tiếng Việt.
fully trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fully
US /ˈfʊl.i/
UK /ˈfʊl.i/

Trạng từ
1.
hoàn toàn, đầy đủ
completely or entirely; to the fullest extent
Ví dụ:
•
The room was fully decorated for the party.
Căn phòng đã được trang trí hoàn toàn cho bữa tiệc.
•
She hasn't fully recovered from her illness.
Cô ấy vẫn chưa hoàn toàn bình phục sau cơn bệnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
đầy đủ, chi tiết
with all the necessary or appropriate details or considerations
Ví dụ:
•
Please read the instructions fully before starting.
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi bắt đầu.
•
The report needs to address all aspects fully.
Báo cáo cần phải giải quyết đầy đủ tất cả các khía cạnh.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland