dense

US /dens/
UK /dens/
"dense" picture
1.

dày đặc, rậm rạp

closely compacted in substance

:
The forest was so dense that sunlight barely reached the ground.
Rừng quá rậm rạp đến nỗi ánh nắng mặt trời hầu như không thể chiếu xuống đất.
The fog was so dense that visibility was almost zero.
Sương mù quá dày đặc đến nỗi tầm nhìn gần như bằng không.
2.

ngu ngốc, chậm hiểu

stupid

:
He's a bit dense when it comes to understanding complex instructions.
Anh ấy hơi ngu ngốc khi hiểu các hướng dẫn phức tạp.
Only a truly dense person would fall for that trick.
Chỉ một người thực sự ngu ngốc mới mắc bẫy đó.