Nghĩa của từ dense trong tiếng Việt.

dense trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dense

US /dens/
UK /dens/
"dense" picture

Tính từ

1.

dày đặc, rậm rạp

closely compacted in substance

Ví dụ:
The forest was so dense that sunlight barely reached the ground.
Rừng quá rậm rạp đến nỗi ánh nắng mặt trời hầu như không thể chiếu xuống đất.
The fog was so dense that visibility was almost zero.
Sương mù quá dày đặc đến nỗi tầm nhìn gần như bằng không.
Từ đồng nghĩa:
2.

ngu ngốc, chậm hiểu

stupid

Ví dụ:
He's a bit dense when it comes to understanding complex instructions.
Anh ấy hơi ngu ngốc khi hiểu các hướng dẫn phức tạp.
Only a truly dense person would fall for that trick.
Chỉ một người thực sự ngu ngốc mới mắc bẫy đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland