Nghĩa của từ strong trong tiếng Việt.

strong trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

strong

US /strɑːŋ/
UK /strɑːŋ/
"strong" picture

Tính từ

1.

khỏe, mạnh mẽ

having the power to move heavy weights or perform other physically demanding tasks

Ví dụ:
He is a very strong man.
Anh ấy là một người đàn ông rất khỏe mạnh.
She has strong hands.
Cô ấy có đôi tay khỏe.
Từ đồng nghĩa:
2.

vững chắc, bền

able to withstand great force or pressure

Ví dụ:
The bridge is very strong.
Cây cầu rất vững chắc.
We need a strong rope for this task.
Chúng ta cần một sợi dây chắc chắn cho nhiệm vụ này.
Từ đồng nghĩa:
3.

đậm, nồng

having a powerful effect on the senses

Ví dụ:
The coffee has a very strong taste.
Cà phê có vị rất đậm.
There was a strong smell of garlic.
Có một mùi tỏi nồng.
Từ đồng nghĩa:
4.

mạnh mẽ, có ảnh hưởng

having a great deal of influence or authority

Ví dụ:
She has a strong voice in the community.
Cô ấy có tiếng nói mạnh mẽ trong cộng đồng.
The company has a strong presence in the market.
Công ty có sự hiện diện mạnh mẽ trên thị trường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland