weakly
US /ˈwiːk.li/
UK /ˈwiːk.li/

1.
yếu ớt, một cách yếu ớt
in a weak manner; without strength or vigor
:
•
He smiled weakly after the long illness.
Anh ấy mỉm cười yếu ớt sau cơn bệnh dài.
•
The signal was so weakly that the call kept dropping.
Tín hiệu quá yếu nên cuộc gọi cứ bị ngắt.