Nghĩa của từ sound trong tiếng Việt.

sound trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sound

US /saʊnd/
UK /saʊnd/
"sound" picture

Danh từ

1.

âm thanh, tiếng động

vibrations that travel through the air or another medium and can be heard when they reach a person's or animal's ear

Ví dụ:
The sound of music filled the room.
Âm thanh của âm nhạc tràn ngập căn phòng.
I heard a strange sound outside.
Tôi nghe thấy một âm thanh lạ bên ngoài.
2.

eo biển, vịnh

a large ocean inlet or arm of the sea

Ví dụ:
They sailed through the narrow sound.
Họ đi thuyền qua eo biển hẹp.
Puget Sound is a complex estuary system.
Puget Sound là một hệ thống cửa sông phức tạp.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

phát ra âm thanh, kêu

to make a noise

Ví dụ:
The alarm began to sound loudly.
Chuông báo động bắt đầu kêu to.
The bell sounded at noon.
Chuông vang lên vào buổi trưa.
Từ đồng nghĩa:
2.

nghe có vẻ, có vẻ

to appear to be; seem

Ví dụ:
That sounds like a good idea.
Điều đó nghe có vẻ là một ý hay.
He sounds tired.
Anh ấy có vẻ mệt mỏi.
Từ đồng nghĩa:
3.

đo độ sâu, thăm dò

to measure the depth of water, typically with a sounding line or echo sounder

Ví dụ:
The crew began to sound the depths of the harbor.
Thủy thủ đoàn bắt đầu đo độ sâu của bến cảng.
They used sonar to sound the ocean floor.
Họ sử dụng sonar để đo độ sâu đáy đại dương.
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

khỏe mạnh, vững chắc

in good condition; not damaged, injured, or diseased

Ví dụ:
The bridge is structurally sound.
Cây cầu có cấu trúc vững chắc.
He has a sound mind and body.
Anh ấy có một tâm trí và cơ thể khỏe mạnh.
2.

có cơ sở, đúng đắn

based on valid reason or good judgment

Ví dụ:
Her arguments were logically sound.
Những lập luận của cô ấy có cơ sở logic.
He gave me some sound advice.
Anh ấy đã cho tôi một vài lời khuyên đúng đắn.

Trạng từ

1.

say, hoàn toàn

deeply or completely

Ví dụ:
She was sound asleep.
Cô ấy ngủ say.
He was soundly defeated in the election.
Anh ấy đã bị đánh bại hoàn toàn trong cuộc bầu cử.
Học từ này tại Lingoland