Nghĩa của từ firmly trong tiếng Việt.

firmly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

firmly

US /ˈfɝːm.li/
UK /ˈfɝːm.li/
"firmly" picture

Trạng từ

1.

chắc chắn, vững chắc

with a solid or strong grip; not loosely

Ví dụ:
Hold the rope firmly.
Giữ dây chắc chắn.
He shook my hand firmly.
Anh ấy bắt tay tôi chắc chắn.
2.

kiên định, kiên quyết

in a resolute or determined manner

Ví dụ:
She firmly believes in her principles.
Cô ấy kiên định tin vào các nguyên tắc của mình.
He firmly rejected the offer.
Anh ấy kiên quyết từ chối lời đề nghị.
Học từ này tại Lingoland