Nghĩa của từ flat trong tiếng Việt.
flat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
flat
US /flæt/
UK /flæt/

Tính từ
1.
2.
Danh từ
1.
căn hộ, chung cư
a set of rooms on one floor of a large building, used as a separate dwelling
Ví dụ:
•
They live in a small flat in the city center.
Họ sống trong một căn hộ nhỏ ở trung tâm thành phố.
•
She bought a new flat near the park.
Cô ấy mua một căn hộ mới gần công viên.
Trạng từ
1.
phẳng, nằm ngang
exactly horizontal
Ví dụ:
•
Lay the board flat on the table.
Đặt tấm ván phẳng trên bàn.
•
The pancake spread out flat in the pan.
Bánh kếp trải phẳng ra trong chảo.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland