level
US /ˈlev.əl/
UK /ˈlev.əl/

1.
1.
bằng phẳng, ngang
having a flat and even surface; horizontal
:
•
Make sure the shelf is perfectly level before putting books on it.
Đảm bảo kệ hoàn toàn bằng phẳng trước khi đặt sách lên.
•
The road was smooth and level.
Con đường trơn tru và bằng phẳng.
1.
san bằng, làm phẳng
make (something) flat and even
:
•
They used heavy machinery to level the ground for construction.
Họ đã sử dụng máy móc hạng nặng để san phẳng mặt đất cho việc xây dựng.
•
The earthquake completely leveled the city.
Trận động đất đã san bằng hoàn toàn thành phố.