Nghĩa của từ even trong tiếng Việt.

even trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

even

US /ˈiː.vən/
UK /ˈiː.vən/
"even" picture

Tính từ

1.

bằng phẳng, đều

flat and smooth; without bumps or hollows

Ví dụ:
The road surface was perfectly even.
Mặt đường hoàn toàn bằng phẳng.
Make sure the cake batter is even in the pan.
Đảm bảo bột bánh trải đều trong khuôn.
Từ đồng nghĩa:
2.

chẵn

divisible by two without a remainder

Ví dụ:
Four is an even number.
Bốn là số chẵn.
Please choose an even number of items.
Vui lòng chọn số lượng mặt hàng chẵn.
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

thậm chí, ngay cả

used to emphasize something unexpected or surprising

Ví dụ:
He didn't even say goodbye.
Anh ấy thậm chí còn không nói lời tạm biệt.
Even a child could understand this.
Ngay cả một đứa trẻ cũng có thể hiểu điều này.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

san bằng, làm cho bằng phẳng

to make flat or smooth

Ví dụ:
He used a roller to even out the soil.
Anh ấy dùng con lăn để san phẳng đất.
We need to even up the scores.
Chúng ta cần san bằng tỷ số.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland