dull
US /dʌl/
UK /dʌl/

1.
nhàm chán, tẻ nhạt
lacking interest or excitement
:
•
The lecture was incredibly dull.
Bài giảng cực kỳ nhàm chán.
•
Life in the small town was rather dull.
Cuộc sống ở thị trấn nhỏ khá tẻ nhạt.
2.
cùn, không sắc
lacking sharpness of edge or point
:
•
The knife was too dull to cut the bread.
Con dao quá cùn để cắt bánh mì.
•
His pencil had a dull point.
Bút chì của anh ấy có đầu cùn.
1.
làm cùn, làm giảm, làm mờ
make or become less intense, vivid, or sharp
:
•
The long journey dulled his senses.
Chuyến đi dài đã làm cùn các giác quan của anh ấy.
•
The constant noise began to dull her enthusiasm.
Tiếng ồn liên tục bắt đầu làm giảm sự nhiệt tình của cô ấy.