flat racing
US /ˌflæt ˈreɪ.sɪŋ/
UK /ˌflæt ˈreɪ.sɪŋ/

1.
đua ngựa bằng phẳng, đua ngựa trên đường bằng
horse racing on a flat course without jumps
:
•
He prefers flat racing to jump racing.
Anh ấy thích đua ngựa bằng phẳng hơn đua ngựa vượt chướng ngại vật.
•
The season for flat racing usually runs from spring to autumn.
Mùa đua ngựa bằng phẳng thường kéo dài từ mùa xuân đến mùa thu.