Nghĩa của từ thin trong tiếng Việt.

thin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

thin

US /θɪn/
UK /θɪn/
"thin" picture

Tính từ

1.

mỏng

having a small distance between opposite sides or surfaces

Ví dụ:
The book has a thin cover.
Cuốn sách có bìa mỏng.
She wore a thin coat in the cold weather.
Cô ấy mặc một chiếc áo khoác mỏng trong thời tiết lạnh.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

gầy, thon thả

having little or no fat; lean or skinny

Ví dụ:
He was a tall, thin man.
Anh ta là một người đàn ông cao và gầy.
After her illness, she became very thin.
Sau khi ốm, cô ấy trở nên rất gầy.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

loãng, pha loãng

not dense or concentrated; diluted

Ví dụ:
The soup was too thin and watery.
Món súp quá loãng và nhạt nhẽo.
The paint was too thin to cover the wall properly.
Sơn quá loãng để phủ kín tường một cách đúng đắn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

pha loãng, làm mỏng, thưa dần

make or become less thick, dense, or concentrated

Ví dụ:
You need to thin the paint with a little water.
Bạn cần pha loãng sơn với một ít nước.
The crowd began to thin out as the rain started.
Đám đông bắt đầu thưa dần khi trời bắt đầu mưa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

mỏng

in a way that results in a small distance between opposite sides or surfaces

Ví dụ:
Cut the vegetables very thin.
Cắt rau rất mỏng.
The ice was spread thin across the pond.
Băng trải mỏng khắp ao.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland