Nghĩa của từ thin trong tiếng Việt.
thin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thin
US /θɪn/
UK /θɪn/

Tính từ
1.
2.
Động từ
1.
pha loãng, làm mỏng, thưa dần
make or become less thick, dense, or concentrated
Ví dụ:
•
You need to thin the paint with a little water.
Bạn cần pha loãng sơn với một ít nước.
•
The crowd began to thin out as the rain started.
Đám đông bắt đầu thưa dần khi trời bắt đầu mưa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Học từ này tại Lingoland