Nghĩa của từ horizontally trong tiếng Việt.

horizontally trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

horizontally

US /ˌhɔːr.ɪˈzɑːn.t̬əl.i/
UK /ˌhɔːr.ɪˈzɑːn.t̬əl.i/
"horizontally" picture

Trạng từ

1.

theo chiều ngang, nằm ngang

in a horizontal direction or position; flat or level with the ground

Ví dụ:
The artist painted the landscape horizontally.
Nghệ sĩ vẽ phong cảnh theo chiều ngang.
Lay the planks horizontally across the gap.
Đặt các tấm ván theo chiều ngang qua khe hở.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: