vertically
US /ˈvɝː.t̬ə.kəl.i/
UK /ˈvɝː.t̬ə.kəl.i/

1.
thẳng đứng, theo chiều dọc
in a direction at right angles to a horizontal plane; in a line straight up or down
:
•
The pole stood vertically in the ground.
Cái cột đứng thẳng đứng trong lòng đất.
•
She hung the painting vertically on the wall.
Cô ấy treo bức tranh thẳng đứng trên tường.