Nghĩa của từ "flat out" trong tiếng Việt.

"flat out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

flat out

US /flæt aʊt/
UK /flæt aʊt/
"flat out" picture

Trạng từ

1.

hết sức mình, hết tốc lực

as fast or as hard as possible

Ví dụ:
He worked flat out to finish the project on time.
Anh ấy đã làm việc hết sức mình để hoàn thành dự án đúng hạn.
The car was going flat out down the highway.
Chiếc xe đang chạy hết tốc lực trên đường cao tốc.
2.

thẳng thừng, hoàn toàn

directly and clearly; without hesitation or reservation

Ví dụ:
She told him flat out that she wasn't interested.
Cô ấy nói thẳng thừng với anh ta rằng cô ấy không quan tâm.
He denied the accusation flat out.
Anh ta phủ nhận lời buộc tội hoàn toàn.
Học từ này tại Lingoland