full

US /fʊl/
UK /fʊl/
"full" picture
1.

đầy, chật

containing or holding as much as possible; having no empty space

:
The basket is full of apples.
Cái giỏ đầy táo.
The theater was full for the premiere.
Rạp chiếu phim đầy người trong buổi ra mắt.
2.

đầy đủ, hoàn toàn

complete; maximum

:
He gave a full explanation of the incident.
Anh ấy đã đưa ra lời giải thích đầy đủ về vụ việc.
The concert was a full success.
Buổi hòa nhạc đã thành công hoàn toàn.
3.

no, đã ăn đủ

having eaten to one's capacity or satisfaction

:
I'm so full, I can't eat another bite.
Tôi no quá, không thể ăn thêm miếng nào nữa.
After the big meal, everyone felt pleasantly full.
Sau bữa ăn lớn, mọi người đều cảm thấy no một cách dễ chịu.
1.

thẳng, ngay

directly; straight

:
He hit the ball full in the face.
Anh ấy đánh bóng thẳng vào mặt.
The car stopped full in front of the house.
Chiếc xe dừng ngay trước nhà.