Nghĩa của từ hungry trong tiếng Việt.

hungry trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hungry

US /ˈhʌŋ.ɡri/
UK /ˈhʌŋ.ɡri/
"hungry" picture

Tính từ

1.

đói

feeling or showing the need for food

Ví dụ:
I'm so hungry, I could eat a horse!
Tôi đói đến mức có thể ăn hết cả con ngựa!
The children were hungry after playing all day.
Những đứa trẻ đói sau khi chơi cả ngày.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

khao khát, thèm muốn

having a strong desire or craving for something

Ví dụ:
She's hungry for success.
Cô ấy khao khát thành công.
The team was hungry for a win after several losses.
Đội bóng khao khát một chiến thắng sau nhiều trận thua.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland