Nghĩa của từ "full moon" trong tiếng Việt.
"full moon" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
full moon
US /ˌfʊl ˈmuːn/
UK /ˌfʊl ˈmuːn/

Danh từ
1.
trăng tròn, trăng rằm
the phase of the moon when it is fully illuminated as seen from Earth
Ví dụ:
•
The sky was bright under the full moon.
Bầu trời sáng rực dưới trăng tròn.
•
We watched the full moon rise over the mountains.
Chúng tôi ngắm trăng tròn mọc trên núi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland