Nghĩa của từ partial trong tiếng Việt.

partial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

partial

US /ˈpɑːr.ʃəl/
UK /ˈpɑːr.ʃəl/
"partial" picture

Tính từ

1.

một phần, không đầy đủ

incomplete; not whole

Ví dụ:
The building suffered partial damage from the fire.
Tòa nhà bị hư hại một phần do hỏa hoạn.
She made a partial payment on her loan.
Cô ấy đã thanh toán một phần khoản vay của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

thích, thiên vị

having a strong liking for someone or something

Ví dụ:
She's very partial to chocolate cake.
Cô ấy rất thích bánh sô cô la.
He's always been partial to classical music.
Anh ấy luôn thích nhạc cổ điển.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: