empty
US /ˈemp.ti/
UK /ˈemp.ti/

1.
2.
trống rỗng, vô nghĩa
lacking meaning or purpose
:
•
His promises turned out to be empty words.
Những lời hứa của anh ta hóa ra chỉ là những lời suông.
•
She felt an empty feeling after the breakup.
Cô ấy cảm thấy trống rỗng sau khi chia tay.