Nghĩa của từ empty trong tiếng Việt.

empty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

empty

US /ˈemp.ti/
UK /ˈemp.ti/
"empty" picture

Tính từ

1.

trống rỗng, trống không

containing nothing; not filled or occupied

Ví dụ:
The box was completely empty.
Cái hộp hoàn toàn trống rỗng.
The streets were empty at night.
Đường phố vắng tanh vào ban đêm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

trống rỗng, vô nghĩa

lacking meaning or purpose

Ví dụ:
His promises turned out to be empty words.
Những lời hứa của anh ta hóa ra chỉ là những lời suông.
She felt an empty feeling after the breakup.
Cô ấy cảm thấy trống rỗng sau khi chia tay.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đổ, làm trống

remove all the contents of (a container)

Ví dụ:
He emptied the trash can.
Anh ấy đổ hết thùng rác.
She emptied her pockets of loose change.
Cô ấy đổ hết tiền lẻ trong túi ra.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland