Nghĩa của từ full-bodied trong tiếng Việt.
full-bodied trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
full-bodied
US /ˌfʊlˈbɑː.did/
UK /ˌfʊlˈbɑː.did/

Tính từ
1.
2.
đầy đặn, tròn trịa
having a large or well-developed body
Ví dụ:
•
She admired the painting of a full-bodied woman.
Cô ấy ngưỡng mộ bức tranh về một người phụ nữ đầy đặn.
•
The artist often depicted full-bodied figures in his work.
Nghệ sĩ thường miêu tả những hình thể đầy đặn trong tác phẩm của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland