loaded
US /ˈloʊ.dɪd/
UK /ˈloʊ.dɪd/

1.
2.
3.
giàu có, nhiều tiền
(informal) having a lot of money
:
•
He's pretty loaded, so he can afford that expensive car.
Anh ấy khá giàu có, nên có thể mua chiếc xe đắt tiền đó.
•
They live in a huge mansion; they must be loaded.
Họ sống trong một biệt thự lớn; họ chắc hẳn rất giàu có.
4.
say, say xỉn
(informal) drunk
:
•
He was completely loaded after the party.
Anh ấy hoàn toàn say xỉn sau bữa tiệc.
•
Don't drive if you're loaded.
Đừng lái xe nếu bạn đang say.