Nghĩa của từ complete trong tiếng Việt.

complete trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

complete

US /kəmˈpliːt/
UK /kəmˈpliːt/
"complete" picture

Tính từ

1.

hoàn chỉnh, hoàn thành

having all the necessary or appropriate parts

Ví dụ:
The puzzle is now complete.
Bức tranh ghép bây giờ đã hoàn chỉnh.
The project is almost complete.
Dự án gần như đã hoàn thành.
Từ đồng nghĩa:
2.

hoàn toàn, tuyệt đối, đầy đủ

to the greatest extent or degree; total

Ví dụ:
It was a complete disaster.
Đó là một thảm họa hoàn toàn.
He is a complete stranger to me.
Anh ta là một người hoàn toàn xa lạ đối với tôi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

hoàn thành, làm xong

finish making or doing something

Ví dụ:
Please complete the form.
Vui lòng hoàn thành biểu mẫu.
She needs to complete her assignment by Friday.
Cô ấy cần hoàn thành bài tập của mình trước thứ Sáu.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: