Nghĩa của từ packed trong tiếng Việt.

packed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

packed

US /pækt/
UK /pækt/
"packed" picture

Tính từ

1.

đông đúc, chật kín

densely filled or crowded with people or things

Ví dụ:
The train was so packed that I could barely move.
Chuyến tàu đông đến nỗi tôi hầu như không thể di chuyển.
The stadium was packed with cheering fans.
Sân vận động chật kín người hâm mộ đang cổ vũ.
2.

đóng gói, chuẩn bị

arranged and put into a container

Ví dụ:
The clothes were neatly packed in the suitcase.
Quần áo được đóng gói gọn gàng trong vali.
Lunch is already packed for your trip.
Bữa trưa đã được đóng gói sẵn cho chuyến đi của bạn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đóng gói, xếp đồ

to put things into a bag, box, etc., especially in order to take them somewhere

Ví dụ:
She needs to pack her suitcase before the trip.
Cô ấy cần đóng gói vali trước chuyến đi.
Don't forget to pack your toothbrush.
Đừng quên đóng gói bàn chải đánh răng của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland